Google Ads là công cụ quảng cáo mạnh mẽ giúp doanh nghiệp tiếp cận đúng khách hàng tiềm năng. Một trong những yếu tố quan trọng khi sử dụng Google Ads là hiểu rõ các chỉ số lịch sử của từ khóa. Việc này giúp bạn đánh giá chính xác mức độ hiệu quả của từ khóa, từ số lượt tìm kiếm trung bình, chỉ số cạnh tranh, đến các mức giá thầu. Bài viết này sẽ hướng dẫn chi tiết cách sử dụng chỉ số lịch sử để tối ưu hóa chiến dịch Google Ads của bạn, giúp bạn đạt hiệu quả cao nhất với ngân sách đã đầu tư.
Các chỉ số lịch sử cung cấp thông tin về hiệu suất trong quá khứ của từ khóa trên Google Tìm kiếm, bao gồm:
- Số lượt tìm kiếm trung bình hàng tháng (trong 12 tháng qua)
- Lượng tìm kiếm ước tính theo từng tháng
- Mức độ cạnh tranh của từ khóa
- Chỉ số cạnh tranh
- Giá thầu phân vị thứ 20
- Giá thầu phân vị thứ 80
Bạn có thể sử dụng các chỉ số lịch sử để thu hẹp và tối ưu hóa danh sách từ khóa, giúp việc quản lý chiến dịch trở nên dễ dàng hơn dựa trên hiệu suất trước đó. Trong trường hợp bạn đã xác định được các từ khóa muốn sử dụng, bạn có thể bỏ qua dữ liệu quá khứ và tập trung vào các chỉ số dự báo.
Tạo chỉ số
Để tạo chỉ số lịch sử, bạn có thể sử dụng phương thức KeywordPlanIdeaService.GenerateKeywordHistoricalMetrics và truyền vào các tham số mong muốn.
private void runExample(GoogleAdsClient googleAdsClient, Long customerId) {
GenerateKeywordHistoricalMetricsRequest request =
GenerateKeywordHistoricalMetricsRequest.newBuilder()
.setCustomerId(String.valueOf(customerId))
.addAllKeywords(Arrays.asList("mars cruise", "cheap cruise", "jupiter cruise"))
// Xem danh sách các geo target IDs tại:
// https://developers.google.com/google-ads/api/reference/data/geotargets
// Geo target constant 2840 là USA.
.addGeoTargetConstants(ResourceNames.geoTargetConstant(2840))
.setKeywordPlanNetwork(KeywordPlanNetwork.GOOGLE_SEARCH)
// Xem danh sách các ID ngôn ngữ tại:
// https://developers.google.com/google-ads/api/reference/data/codes-formats#languages
// ID ngôn ngữ 1000 là tiếng Anh.
.setLanguage(ResourceNames.languageConstant(1000))
.build();try (KeywordPlanIdeaServiceClient keywordPlanIdeaServiceClient =googleAdsClient.getLatestVersion().createKeywordPlanIdeaServiceClient()) {
GenerateKeywordHistoricalMetricsResponse response =
keywordPlanIdeaServiceClient.generateKeywordHistoricalMetrics(request);
for (GenerateKeywordHistoricalMetricsResult result : response.getResultsList()) {
KeywordPlanHistoricalMetrics metrics = result.getKeywordMetrics();
System.out.printf(“Từ khoá: %s%n”, result.getText());
System.out.printf(
“và các biến thể tương tự: %s%n”, Joiner.on(“,”).join(result.getCloseVariantsList()));
System.out.println(“đã tạo ra các chỉ số lịch sử sau:”);
// Số lượt tìm kiếm trung bình hằng tháng trong 12 tháng qua.System.out.printf(
“Số lượt tìm kiếm trung bình hàng tháng: %s%n”,
metrics.hasAvgMonthlySearches() ? metrics.getAvgMonthlySearches() : null);
// Mức độ cạnh tranh của từ khoá.
System.out.printf(“Mức độ cạnh tranh: %s%n”, metrics.getCompetition());
// Chỉ số cạnh tranh từ 0 đến 100, thể hiện mức độ cạnh tranh của từ khoá.
System.out.printf(
“Chỉ số cạnh tranh: %s%n”,
metrics.hasCompetitionIndex() ? metrics.getCompetitionIndex() : null);
// Giá thầu thấp (phân vị 20) để hiển thị quảng cáo trên trang đầu.
System.out.printf(
“Giá thầu thấp trang đầu: %s%n”,
metrics.hasLowTopOfPageBidMicros() ? metrics.getLowTopOfPageBidMicros() : null);
// Giá thầu cao (phân vị 80) để hiển thị quảng cáo trên trang đầu.
System.out.printf(
“Giá thầu cao trang đầu: %s%n”,
metrics.hasHighTopOfPageBidMicros() ? metrics.getHighTopOfPageBidMicros() : null);
// Số lượng tìm kiếm ước tính theo tháng trong 12 tháng qua.
metrics.getMonthlySearchVolumesList().stream()
// Sắp xếp theo thứ tự giảm dần của năm và tháng.
.sorted(
(a, b) ->
ComparisonChain.start()
.compare(b.getYear(), a.getYear())
.compare(b.getMonth(), a.getMonth())
.result())
// In ra lượng tìm kiếm mỗi tháng.
.forEachOrdered(
monthlySearchVolume ->
System.out.printf(
“Ước tính khoảng %d lượt tìm kiếm vào tháng %s, %s%n”,
monthlySearchVolume.getMonthlySearches(),
monthlySearchVolume.getMonth(),
monthlySearchVolume.getYear()));
}
}
}
Các chỉ số như số lượt tìm kiếm trung bình hàng tháng được cập nhật dựa trên các dữ liệu lịch sử, tương tự như dữ liệu của Google Trends.
Liên kết với giao diện người dùng
Phương thức KeywordPlanIdeaService.GenerateKeywordHistoricalMetrics trong API Google Ads cung cấp chức năng tương tự như Công cụ lập kế hoạch từ khoá trên giao diện người dùng.
| Giao diện người dùng của Công cụ lập kế hoạch từ khoá | API Google Ads |
|---|---|
| Nhập từ khoá | GenerateKeywordHistoricalMetricsRequest.keywords |
| Địa điểm | GenerateKeywordHistoricalMetricsRequest.geo_target_constants |
| Ngôn ngữ | GenerateKeywordHistoricalMetricsRequest.language |
| Mạng tìm kiếm | GenerateKeywordHistoricalMetricsRequest.keyword_plan_network |
| Phạm vi ngày | GenerateKeywordHistoricalMetricsRequest.historical_metrics_options |
| Giá thầu CPC | HistoricalMetricsOptions.include_average_cpc |
Việc tận dụng các chỉ số lịch sử trong Google Ads không chỉ giúp bạn nắm rõ hiệu suất của từ khóa mà còn giúp tối ưu hóa chiến dịch một cách hiệu quả hơn. Từ việc đánh giá lượng tìm kiếm trung bình đến hiểu rõ mức độ cạnh tranh, bạn có thể điều chỉnh chiến lược quảng cáo phù hợp để tối ưu hóa ngân sách và gia tăng hiệu quả. Với những bước hướng dẫn cụ thể trên, hy vọng bạn sẽ có thêm công cụ hữu ích để đưa chiến dịch quảng cáo của mình lên tầm cao mới. Hãy bắt đầu áp dụng ngay hôm nay để thấy sự khác biệt trong kết quả!
